Thực đơn
Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008 Vòng chung kếtGiờ thi đấu tính theo giờ địa phương (GMT +2)
Màu sắc được sử dụng trong bảng |
---|
Đội đứng đầu bảng giành quyền vào tứ kết |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bồ Đào Nha | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 | 6 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 |
Cộng hòa Séc | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | −2 | 3 |
Thụy Sĩ | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 | 0 | 3 |
7 tháng 6 năm 2008 | |||
Thụy Sĩ | 0–1 | Cộng hòa Séc | St. Jakob-Park, Basel |
Bồ Đào Nha | 2–0 | Thổ Nhĩ Kỳ | Sân vận động Genève, Geneva |
11 tháng 6 năm 2008 | |||
Cộng hòa Séc | 1–3 | Bồ Đào Nha | Sân vận động Genève, Geneva |
Thụy Sĩ | 1–2 | Thổ Nhĩ Kỳ | St. Jakob-Park, Basel |
15 tháng 6 năm 2008 | |||
Thụy Sĩ | 2–0 | Bồ Đào Nha | St. Jakob-Park, Basel |
Thổ Nhĩ Kỳ | 3–2 | Cộng hòa Séc | Sân vận động Genève, Geneva |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Croatia | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 1 | +3 | 9 |
Đức | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 6 |
Áo | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 | −2 | 1 |
Ba Lan | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | −3 | 1 |
8 tháng 6 năm 2008 | |||
Áo | 0–1 | Croatia | Sân vận động Ernst Happel, Viên |
Đức | 2–0 | Ba Lan | Hypo-Arena, Klagenfurt |
12 tháng 6 năm 2008 | |||
Croatia | 2–1 | Đức | Hypo-Arena, Klagenfurt |
Áo | 1–1 | Ba Lan | Sân vận động Ernst Happel, Viên |
16 tháng 6 năm 2008 | |||
Ba Lan | 0–1 | Croatia | Hypo-Arena, Klagenfurt |
Áo | 0–1 | Đức | Sân vận động Ernst Happel, Viên |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hà Lan | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 1 | +8 | 9 |
Ý | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 |
România | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 | −2 | 2 |
Pháp | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | −5 | 1 |
9 tháng 6 năm 2008 | |||
România | 0–0 | Pháp | Letzigrund, Zürich |
Hà Lan | 3–0 | Ý | Stade de Suisse, Bern |
13 tháng 6 năm 2008 | |||
Ý | 1–1 | România | Letzigrund, Zürich |
Hà Lan | 4–1 | Pháp | Stade de Suisse, Bern |
17 tháng 6 năm 2008 | |||
Hà Lan | 2–0 | România | Stade de Suisse, Bern |
Pháp | 0–2 | Ý | Letzigrund, Zürich |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tây Ban Nha | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 3 | +5 | 9 |
Nga | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 4 | 0 | 6 |
Thụy Điển | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 |
Hy Lạp | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | −4 | 0 |
10 tháng 6 năm 2008 | |||
Tây Ban Nha | 4–1 | Nga | Tivoli-Neu, Innsbruck |
Hy Lạp | 0–2 | Thụy Điển | Sân vận động Wals-Siezenheim, Salzburg |
14 tháng 6 năm 2008 | |||
Thụy Điển | 1–2 | Tây Ban Nha | Tivoli-Neu, Innsbruck |
Hy Lạp | 0–1 | Nga | Sân vận động Wals-Siezenheim, Salzburg |
18 tháng 6 năm 2008 | |||
Hy Lạp | 1–2 | Tây Ban Nha | Sân vận động Wals-Siezenheim, Salzburg |
Nga | 2–0 | Thụy Điển | Tivoli-Neu, Innsbruck |
Vòng đấu loại trực tiếp Euro 2008 có thể thức hơi khác so với các vòng chung kết trước đó. Các đội của bảng A và B sẽ không gặp các đội của bảng C và D cho đến tận trận chung kết.
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
19 tháng 6 - Basel | ||||||||||
Bồ Đào Nha | 2 | |||||||||
25 tháng 6 - Basel | ||||||||||
Đức | 3 | |||||||||
Đức | 3 | |||||||||
20 tháng 6 - Wien | ||||||||||
Thổ Nhĩ Kỳ | 2 | |||||||||
Croatia | 1 (1) | |||||||||
29 tháng 6 - Wien | ||||||||||
Thổ Nhĩ Kỳ (pen) | 1 (3) | |||||||||
Đức | 0 | |||||||||
21 tháng 6 - Basel | ||||||||||
Tây Ban Nha | 1 | |||||||||
Hà Lan | 1 | |||||||||
26 tháng 6 - Wien | ||||||||||
Nga (h.p.) | 3 | |||||||||
Nga | 0 | |||||||||
22 tháng 6 - Wien | ||||||||||
Tây Ban Nha | 3 | |||||||||
Tây Ban Nha (pen) | 0 (4) | |||||||||
Ý | 0 (2) | |||||||||
Bồ Đào Nha | 2–3 | Đức |
---|---|---|
Nuno Gomes 40' Postiga 87' | Chi tiết | Schweinsteiger 22' Klose 26' Ballack 61' |
Croatia | 1–1 (s.h.p.) | Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|
Klasnić 119' | Chi tiết | Semih 120+2' |
Loạt sút luân lưu | ||
Modrić Srna Rakitić Petrić | 1–3 | Arda Semih Hamit Altıntop |
Hà Lan | 1–3 (s.h.p.) | Nga |
---|---|---|
Van Nistelrooy 86' | Chi tiết | Pavlyuchenko 56' Torbinski 112' Arshavin 116' |
Tây Ban Nha | 0–0 | Ý |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Villa Cazorla Senna Güiza Fàbregas | 4–2 | Grosso De Rossi Camoranesi Di Natale |
Đức | 3–2 | Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|
Schweinsteiger 26' Klose 79' Lahm 90' | Chi tiết | U. Boral 22' Semih 86' |
Đức | 0–1 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Chi tiết | Torres 33' |
Vô địch Euro 2008 Tây Ban Nha Lần thứ hai |
Thực đơn
Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008 Vòng chung kếtLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008 http://www.uefa.com/competitions/euro/Format/index... http://www.uefa.com/newsfiles/491990.pdf http://www.uefa.com/competitions/euro/mascot/index... http://www.uefa.com/uefaeuro/season=2008/matches/r... http://www.uefa.com/uefaeuro/season=2008/matches/r... http://www.uefa.com/uefaeuro/season=2008/matches/r... http://www.uefa.com/uefaeuro/season=2008/matches/r... http://www.uefa.com/uefaeuro/season=2008/matches/r... http://www.uefa.com/uefaeuro/season=2008/matches/r... http://www.uefa.com/uefaeuro/season=2008/matches/r...